Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4Al | + | 3Na2SiF6 | → | 3Si | + | 2AlF3 | + | 2Na3[AlF6] | |
Nhôm | Natri hexaflorosilicat | silic | Natri hexafloroaluminat | ||||||
Aluminum | Silic | ||||||||
27 | 188 | 28 | 84 | 210 | |||||
4 | 3 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Al + 3Na2SiF6 → 3Si + 2AlF3 + 2Na3[AlF6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) để tạo ra Si (silic), AlF3 (), Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 700°C
Nhiệt độ: 700°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) và tạo ra chất Si (silic) phản ứng với AlF3 () phản ứng với Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) và tạo ra chất Si (silic), AlF3 (), Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Si (silic), AlF3, Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm), Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra AlF3 ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra AlF3 ()Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra AlF3 ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra AlF3 ()Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra Na3[AlF6] (Natri hexafloroaluminat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(Sodium hexafluorosilicate; Sodium fluorosilicate; Sodium silicofluoride; Disodium hexafluorosilicate; Sodium fluosilicate; Prodan; Safsan; Super-Prodan; Argan)
SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 Na2CO3 + H2SiF6 → H2O + CO2 + Na2SiF6 2NaF + H2SiF6 → 2HF + Na2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SiF6(silicon)
2Mg + Si → Mg2Si 2F2 + Si → SiF4 H2O + 2KOH + Si → H2 + K2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Si tham gia phản ứng(aluminium trifluoride)
3H2O + AlF3 → Al(OH)3 + 3HF AlF3 + 3NaF → Na3[AlF6] NH3 + AlF3 + HF → NH4AlF4 Tổng hợp tất cả phương trình có AlF3 tham gia phản ứng(Sodium hexafluoroaluminate)
Na3[AlF6] → 3Na + [AlF6] 6NH4OH + Na3[AlF6] → Al(OH)3 + 3NaOH + 6NH4F 9H2SO4 + 2Na3[AlF6] → Al2(SO4)3 + 6NaHSO4 + 12HF Tổng hợp tất cả phương trình có Na3[AlF6] tham gia phản ứng